Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
崩 băng
#A1: 崩 băng
◎ Tan rã, sụp đổ.

𣎏󰠲地陷天崩𠴢𠴌

Có đâu địa hãm thiên băng thình lình.

Vân Tiên, 23a

〄 Chết, qua đời (thường trỏ vua chúa).

𤤰裕宗崩

Vua Dụ Tông băng.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 20b

子𨍦丑𫏾夾除𤤰崩

Tý sau Sửu trước giáp giờ vua băng.

Thiên Nam, 88a