Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𣎏地陷天崩𠴢𠴌
Có đâu địa hãm thiên băng thình lình.
Vân Tiên, 23a
𤤰裕宗崩
Vua Dụ Tông băng.
Truyền kỳ, II, Đào Thị, 20b
〇 子𨍦丑𫏾夾除𤤰崩
Tý sau Sửu trước giáp giờ vua băng.
Thiên Nam, 88a