Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𱒢平固埃最末跪真咍𱺵㝵崙 欺𤯩吏庄群最[𬑉]共庄固疾之
Ví bằng có ai tối mắt, què chân hay là người lùn, khi sống lại chẳng còn tối [mắt], cùng chẳng có tật chi.
Thánh giáo, tr. 75
丸崙𥕄点册
Hòn son mài điểm sách.
Nam ngữ, 85a
皮餅餅䏧蒙蒙和崙
“Bì bính”: bánh đa (da) mỏng mỏng hoà (và) tròn.
Ngọc âm, 17b
〇 青魚亇 禀撑為崙命
“Thanh ngư”: cá trắm xanh vây tròn mình.
Ngọc âm, 57b