Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
崙 lùn
#C2: 崙 luân
◎ Như 侖 lùn

𱒢平固埃最末跪真咍𱺵㝵崙 欺𤯩吏庄群最[𬑉]共庄固疾之

Ví bằng có ai tối mắt, què chân hay là người lùn, khi sống lại chẳng còn tối [mắt], cùng chẳng có tật chi.

Thánh giáo, tr. 75

崙 son
#C2: 崙 luân
◎ Thỏi mực đỏ.

丸崙𥕄点册

Hòn son mài điểm sách.

Nam ngữ, 85a

崙 tròn
#C2: 崙 lôn
◎ Như 侖 tròn

皮餅餅䏧蒙蒙和崙

“Bì bính”: bánh đa (da) mỏng mỏng hoà (và) tròn.

Ngọc âm, 17b

青魚亇 禀撑為崙命

“Thanh ngư”: cá trắm xanh vây tròn mình.

Ngọc âm, 57b