Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
崇 sòng
#C2: 崇 sùng
◎ Thành thật, ngay thẳng, rõ ràng, công bằng.

𱙎㛪共𩈘𫽄共𢚸 碁泊埃𱺵於固崇

Anh em cùng mặt chẳng cùng lòng. Cờ bạc ai là ở có sòng.

Sô Nghiêu, 14a

役功 𡢻𢧚崇放麻恩𠊛停悁

Việc công nợ nên sòng phẳng, mà ơn người đừng quên.

Lý hạng, 25b

◎ Gàu (gầu) sòng: gàu có tay cầm với dây buộc vào giá đỡ, cho một người tát nước.

高辰 𢫝𱥺𥭑佳 穭湿辰吏𢫝𠄩𥭑崇

Cao thì đóng một gàu giai. Lúa thấp thì lại đóng hai gàu sòng.

Hợp thái, 9a

◎ Sòng sọc: mắt long lên vì tức giận.

嵩𦖑󱡾喠𠜭胸 󰘚銀𡴯僣𬑉崇朔𬂙

Tung [Hoàng Tung] nghe ra giọng đâm hông. Mặt ngăn ngắt tím, mắt sòng sọc trông.

Nhị mai, 9b

崇 sồng
#C2: 崇 sùng
◎ Màu vải nhuộm bằng vỏ cây sồng hoặc củ nâu.

𠊛𱏫帽仕襖崇 恾鐮掛𥯝𦋦𱧔𠀲芻

Người đâu mũ sãi áo sồng. Mang liềm quảy sọt ra rành đứa sô.

Sô Nghiêu, 1a

◎ Sồng sộc (xồng xộc): tức tốc, dồn dập.

制春矯𣍊春𠫾 丐𫅷 崇畜奴辰蹺𡢐

Chơi xuân kẻo hết xuân đi. Cái già sồng sộc nó thì theo sau.

Hợp thái, 37a

丐𫅷崇觸奴辰蹺𣦍

Cái già sồng sộc nó thì theo ngay.

Giải trào, 15b

崇 sùng
#C1: 崇 sùng
◎ Sượng sùng: ngượng nghịu, e thẹn.

埃𪟽 昆𥘷𨔍𨓡 煬崇坤尔固𢚸𫜵牢

Ai ngờ con trẻ lạ lùng. Sượng sùng khôn nhẽ có lòng làm sao.

Phan Trần, 12a

尚崇打惮𦋦嘲 𥛉催娘買𠯇𢭂殷勤

Sượng sùng đánh dạn ra chào. Lạy thôi nàng mới rỉ trao ân cần.

Truyện Kiều, 23b

〄 Sợ sùng: sợ sệt, e dè.

𢜝崇𠳚畧臺粧𨀈𠓨

Sợ sùng gửi trước đài trang bước vào.

Hoa tiên, 30b

崇 suồng
#C2: 崇 sùng
◎ Suồng sã: buông tuồng, sàm sỡ.

𨇜調 納采于歸 㐌欺崇作吏欺𨅸𡎦

Đủ điều nạp thái vu quy. Đã khi suồng sã lại khi đứng ngồi.

Truyện Kiều, 20b

崇 tròng
#C2: 崇 sùng
◎ Trà tròng: trà và thức uống tương tự.

敢𠶆翁𢀲無𥪝 𨢇𣳔匝納茶崇𠴌齋

Dám mời ông lớn vô trong. Rượu ròng tấp nập, trà tròng rảnh rai.

Sơ kính, 22a

崇 xồng
#C2: 崇 sùng
◎ Xồng xộc (sồng sộc): tức tốc, dồn dập, xông thẳng đến.

丐𫅷崇觸奴辰蹺𣦍

Cái già xồng xộc nó thì theo ngay.

Giải trào, 15b

制春矯𣍊春𠫾 丐𫅷崇畜奴辰蹺𡢐

Chơi xuân kẻo hết xuân đi. Cái già xồng xộc nó thì theo sau.

Hợp thái, 37a