Entry 岩 |
岩 nham |
|
#C1: 岩 nham |
◎ Nham hiểm: tính thâm độc sâu cay.
|
皮外噠噠呐唭 麻冲岩險𣩂𠊛空刀 Bề ngoài thơn (thớt) thớt nói cười. Mà trong nham hiểm giết người không dao. Truyện Kiều, 38b |
〄 Lam nham: không trơn láng, không sạch gọn.
|
𢵔𥒥𦹵蹽 𢮀甚臘 泟溪渃洟[𢱖]蓝岩 Sườn đá cỏ leo sờ rậm rạp. Lạch khe nước rỉ mó lam nham. Xuân Hương B, 11b |
岩 nhảm |
|
#C2: 岩 nham |
◎ Nói lời vô lý, khó nghe.
|
牢空𪾋古奴吏 據底奴呐岩買 Sao không đem giam cổ nó lại? Cứ để nó nói nhảm mãi. Thạch Sanh, 19a |