Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
山 sơn
#A1: 山 sơn
◎ Núi non.

山山水水窖蹺隊 收吏蔑圖 山合 水

Sơn sơn thuỷ thuỷ khéo theo đòi. Thu lại một đồ sơn hợp thuỷ.

Trịnh Cương, 22a

𡬷𢚸敬仉忠臣 連𢬣詠廟詠山𠄩牌

Tấc lòng kính kẻ trung thần. Liền tay vịnh miếu vịnh sơn hai bài.

Nhị mai, 27a

#C1: 山 sơn
◎ Hợp chất có màu để tô trát bề ngoài vật dụng, tường vách.

長几計曳山顛

“Trường kỷ”: ghế dài sơn đen.

Ngọc âm, 38a

蠍翅漆羅山𦑃諫

“Hiết sí tất” là sơn cánh gián.

Nhật đàm, 42a

醜楛仍卒渃山 醜𠊛𬙾湼群欣𬙾𠊛

Xấu gỗ nhưng tốt nước sơn. Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.

Lý hạng, 27b