Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
屡 hũ
#C2: 屢 → 屡 lũ
◎ Như 𪺛 hũ

𠓨徵揆聖青醪 扱𩕳柯沒俞漿沒屡

Vào chưng cõi thánh Thanh Lao. Cắp nạnh cà một chậu, tương một hũ.

Hoa Yên, 33a

屡 lọ
#C2: 屢 → 屡 lũ
◎ Đồ đựng bằng gốm sứ hoặc thuỷ tinh, miệng nhỏ.

扱𩕳柯沒侖漿沒屡

Cắp nạnh [bên hông] cà một lon, tương một lọ (hũ).

Hoa Yên, 32b

屡 lũ
#C1: 屢 → 屡 lũ
◎ Như 偻 lũ

[計]之屡蜆弹蜂哉排

Kể chi lũ kiến đàn ong tơi bời.

Phan Trần, 4a

𠊛𠸗景𬞺󰠲󰠲佐 窖 艮魚𫢼屡逐頭

Người xưa cảnh cũ đâu đâu tá. Khéo ngẩn ngơ thay lũ trọc đầu.

Xuân Hương B, 14b

絆為𱥺屡𡥵踈 蒙欺奇 𱜝闭除仕咍

Bận vì một lũ con thơ. Mong khi cả lớn bấy giờ sẽ hay.

Trinh thử, 8b

𩅹朝𨻫𢜝屡蝔𫅷

Mưa chiều luống sợ lũ dơi già.

Yên Đổ, 4a

屡 lú
#C2: 屢 → 屡 lũ
◎ Đầu óc kém minh mẩn, hay lầm lẫn.

絲𩯀諸兮報所生 𫅷和屡碎饒行

Tóc tơ chưa hề báo thửa sinh. Già hoà lú tủi nhiều hàng.

Ức Trai, 28b

功名𱹮[䋘]𫅷屡 造化冬庐𥙩制

Công danh dây trói già lú. Tạo hoá đong lừa lấy (trẻ?) chơi.

Ức Trai, 36b

屡 rủ
#C2: 屢 → 屡 lũ
◎ Như 吕 rủ

水獺 獺於域娄 孟咍扒亇屡 饒祭𡗶

“thuỷ thát”: rái ở vực sâu. Mạnh hay bắt cá, rủ nhau tế trời.

Ngọc âm, 56b