Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𨕭步渚容蒸車𱡵屏 水渚共蒸險滝𨱽
Trên bộ chớ dong (dung) chưng xe vuông bánh. Dưới thuỷ chớ cùng chưng hiểm sông dài.
Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 33b
𱔩霞𫫺喠瓊漿 𦄂𦂛香論 屏𦎛䏾籠
Chén hà sánh giọng quỳnh tương. Dải the hương lộn, bình gương bóng lồng.
Truyện Kiều, 10a