Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
屍 thây
#A2: 屍 thi
◎ Thân mình. Xác chết.

屍沉边𡶀𡧲𣷭 典准 龜洞

Thây chìm bên núi giữa bể, đến chốn quy động [hang rùa].

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 9a

挹屍鄰哭蔑欺边塘

Ấp thây lăn khóc một khi bên đường.

Thiên Nam, 18b

産屍無主边滝 󰝡𠓨 底妬吝崇埃台

Sẵn thây vô chủ bên sông. Đem vào để đó lận (lộn) sòng ai hay.

Truyện Kiều, 35a

昆碎染病𡧲唐補屍

Con tôi nhuốm bịnh giữa đàng bỏ thây.

Vân Tiên C, 32b