Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
世仍唭些浪打踈 曳和俸庐居
Thế [người đời] những cười ta rằng đứa thơ [ngây thơ]. Dại hoà vụng, nét lừ khừ.
Ức Trai, 32a
〇 庫巾曳悅某𪪏居
Khó khăn dại dột mỗ lừ khừ.
Ức Trai, 60a