Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
居 khừ
#C2: 居 cư
◎ Lừ khừ: dáng vẻ chậm chạp, ngây ngô, yếu ớt.

世仍唭些浪打踈 曳和俸󰞺庐居

Thế [người đời] những cười ta rằng đứa thơ [ngây thơ]. Dại hoà vụng, nét lừ khừ.

Ức Trai, 32a

庫巾曳悅某𪪏居

Khó khăn dại dột mỗ lừ khừ.

Ức Trai, 60a