Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
碎捉尺𡽫迷襖[𧙼] 𠊛𫜵官一字隔重
Tôi xóc xách nón mê áo rách. Người làm quan nhất tự cách trùng.
Lưu Bình, 1a