Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
寨 trại
#A1: 寨 trại
◎ Khu dân cư mới lập nơi đất vừa khai khẩn.

噠𫜵府縣社村 固澫固坊固寨固庄

Đặt làm phủ, huyện, xã, thôn. Có vạn, có phường, có trại, có trang.

Thiên Nam, 52b