Entry 寧 |
寧 ninh |
|
#C1: 寧 ninh |
◎ Đinh ninh: Như 宁 ninh
|
越保李使每情 𢚸㐌决丕丁寧实時 Việt bảo Lý sứ mọi tình. Lòng đã quyết vậy đinh ninh thực thà. Thiên Nam, 43a |
〇 𨃴頭每浽丁寧 浽茹 䘮𩯀浽命賖吹 Gót đầu mọi nỗi đinh ninh. Nỗi nhà tang tóc, nỗi mình xa xôi. Truyện Kiều, 12a |
〇 𱥺念恒𫳘𱥯𠳒丁寧 Một niềm hằng giữ mấy lời đinh ninh. Trinh thử, 3a |
〇 省親假㗂北歸 丁寧吲歇每皮始終 Tỉnh thân giả [mượn cớ] tiếng Bắc quy. Đinh ninh dặn hết mọi bề thuỷ chung. Đại Nam, 7a |
〄 Ninh ninh: chân thực, bền vững.
|
洁𱝩鐄吏𫥨鐄 仍𠊛君子胣強寧寧 Cát bay vàng lại ra vàng. Những người quân tử dạ càng ninh ninh. Lý hạng, 23b |