Entry 實 |
實 thật |
|
#A1: 實 thật |
◎ Chân chất, không giả.
|
玉冷𱜢固絲援 黄 實謳之焒燒 Ngọc lành nào có tơ vấn. Vàng thật âu chi lửa thiêu. Ức Trai, 40a |
〄 Không sai ngoa, chân tình.
|
英㛪駡女調 欣舌 蔀伴朱咍湼實時 Anh em mựa nỡ điều hơn thiệt. Bè bạn cho hay nết thật thà. Sô Nghiêu, 9a |
實 thực |
|
#A1: 實 thật|thực |
◎ Đích thị là vậy, quả là như vậy.
|
拯功名 籠人我實意凣愚 Chuộng công danh, lồng [giam hãm] nhân ngã, thực ấy phàm ngu. Cư trần, 29a |