Entry 密 |
密 mặt |
|
#C2: 密 mật |
◎ Như 𬰠 mặt
|
[画]像像尾莫蒸密㝵 “Họa tượng”: tượng vẽ mạc [phác họa] chưng mặt người. Ngọc âm, 44b |
〄 Mặt trời: trỏ hành tinh chiếu sáng và tỏa nhiệt vào ban ngày.
|
金烏密𡗶朗紅 蟾輪月朗連空[漏漏] “Kim ô”: mặt trời sáng hồng. “Thiềm luân”: nguyệt sáng trên không làu làu. Ngọc âm, 1a |
〄 Bên, phía, phần hiện ra ngoài, lên trên, trông thấy được.
|
𱽐幅本皮𱺵密案嵬 Vuông vức bốn bề là mặt án ngồi. Ngọc âm, 50b |
〇 占結固号浮鷗 泠汀密渃欽卢合弹 Chim két có hiệu “phù âu”. Lênh đênh mặt nước khóm lau họp đàn. Ngọc âm, 53b |
密 mật |
|
#A1: 密 mật |
◎ Kín, không hở, không lộ ra.
|
𥊘𦖻奏密每 塘 吀𫜵如世買詳頭𡳪 Ghé tai tâu mật mọi đường. Xin làm như thế mới tường đầu đuôi. Nhị mai, 10a |
#C2: 密 mật |
◎ Chất nước ngọt lấy từ tổ ong, từ mía và các loài cây khác.
|
密𦟐共實尼重用 Mật mỡ cùng rán thực nay chuộng dùng. Ngọc âm, 18a |
〇 𠰘𠊚似密味戈兀 道聖 朋絲䋦唉𨱽 Miệng người tựa mật mùi qua ngọt. Đạo thánh bằng tơ mối hãy dài. Ức Trai, 32a |
〇 𧺃辰鐄𣘈唁辰密𦝺 Đỏ thì vàng son, ngon thì mật mỡ. Nam lục, 17b |