Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
寅 dằng
#C2: 寅 dần
◎ Dùng dằng: Như 孕 dằng

用寅呂於呂𠫾 盘 𨆢倂細𭛣𫩝渚衝

Dùng dằng lỡ ở lỡ đi. Bàn lui tính tới việc gì chửa xong.

Dương Từ, tr. 17

寅 dần
#C1: 寅 dần
◎ Chi thứ ba trong 12 chi, thường dùng trong lịch cũ để gọi tên thời gian (giờ, ngày, tháng, năm). Giờ Dần: khoảng 5-6 giờ sáng.

玄酒渃謹除寅

“Huyền tửu”: nước kín [lấy, gánh] giờ Dần.

Ngọc âm, 45a

𠬠𢆥特𠇍𣎃春 𠬠 𣈜特𠇍𣉹寅𣌋𣈕

Một năm được mấy tháng Xuân. Một ngày được mấy giờ Dần sớm mai.

Lý hạng, 46a

◎ Từ từ, lần lượt chuyển biến theo thời gian.

寅寅援淨 時㭲𣘃㐌𬕳梗槯散索

Dần dần vén tạnh, thời gốc cây đã trốc, cành chồi tan tác.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 44a

渃楊㦖 洅𣳢寅焒縁

Nước dương muốn tưới nguội dần lửa duyên.

Cung oán, 2a

寅迦耒仕料𧗱故鄕

Dần dà rồi sẽ liệu về cố hương.

Truyện Kiều, 52b

形𡶀寅寅濕𠀿

Hình núi dần dần thấp xuôi.

Tự Đức, II, 1a

𬙞𢆥没會青雲 英才閙𠽋寅寅買𦋦

Bảy năm một hội thanh vân. Anh tài náo nức dần dần mới ra.

Đại Nam, 32b

◎ Dùng gậy hoặc vật cứng đập liên tục.

𫽄紆𦓡𦇒 𫽄寅𦓡𤴬

Chẳng vò mà rối, chẳng dần mà đau.

Truyện Kiều, 27a

寅 dờn
#C2: 寅 dần
◎ Màu xanh tươi tốt.

撑寅核𥡗

Xanh dờn (rờn) cây mạ.

Ngọc âm, 31b

寅 rần
#C2: 寅 dần
◎ Rần rật: ngọn lửa to và xao động.

侯边 𠄩𢩵弁紳 𦅰斟枕解蠟寅秩炵

Hầu bên hai dãy biền thân [trỏ quan văn, quan võ]. Đệm chăm chắm giải (trải), sáp rần rật chong.

Nhị mai, 38b