Entry 孱 |
孱 sàn |
|
#C2: 孱 sàn |
◎ Sàn sàn: làng nhàng, không cao minh.
|
路羅仍几孱孱 𦖑𠳒呐沛𫽄筭斈隊 Lọ là những kẻ sàn sàn. Nghe lời nói phải chẳng toan học đòi. Sô Nghiêu, 16a |
孱 sờn |
|
#C2: 孱 sàn |
◎ Nản chí, ngã lòng.
|
𠶏𭈙絩紩𠴗𱔭 譴𢚸𥒥𨫊𢧚孱𢧚漂 Phỉnh phờ thêu dệt dỗ mơn. Khiến lòng đá sắt nên sờn nên xiêu. Thập giới, 2b |
孱 sườn |
|
#C2: 潺 sàn |
◎ Như 𦘹 sườn
|
肪[膏]𦲿𦟐甲宜兢孱 “Phương cao”: lá mỡ giáp ngay cạnh sườn. Ngọc âm, 14b |
〇 孱𡶀撫𢬣唭曲隙 鄧樁勿𨅸喝嘵嗷 Sườn núi vỗ tay cười khúc khích. Rặng thông vẫn đứng hát nghêu ngao. Sô Nghiêu, 5a |