Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
孱 sàn
#C2: 孱 sàn
◎ Sàn sàn: làng nhàng, không cao minh.

路羅仍几孱孱 𦖑𠳒呐沛𫽄筭斈隊

Lọ là những kẻ sàn sàn. Nghe lời nói phải chẳng toan học đòi.

Sô Nghiêu, 16a

孱 sờn
#C2: 孱 sàn
◎ Nản chí, ngã lòng.

𠶏𭈙絩紩𠴗𱔭 譴𢚸𥒥𨫊𢧚孱𢧚漂

Phỉnh phờ thêu dệt dỗ mơn. Khiến lòng đá sắt nên sờn nên xiêu.

Thập giới, 2b

孱 sườn
#C2: 潺 sàn
◎ Như 𦘹 sườn

肪[膏]𦲿𦟐甲宜兢孱

“Phương cao”: lá mỡ giáp ngay cạnh sườn.

Ngọc âm, 14b

孱𡶀撫𢬣唭曲隙 鄧樁勿𨅸喝嘵嗷

Sườn núi vỗ tay cười khúc khích. Rặng thông vẫn đứng hát nghêu ngao.

Sô Nghiêu, 5a