Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
孕 dằng
#C2: 孕 dựng
◎ Dùng dằng: níu giữ, chần chừ, ngần ngại.

𪮏玉用孕紙丙絩

Tay ngọc dùng dằng chỉ biếng thêu.

Ức Trai, 65a

用孕洞玉皮欺󰣑 迢迭廊花忍刻曥

Dùng dằng động ngọc vừa khi sớm. Dìu dặt làng hoa nhẫn khắc trưa.

Hồng Đức, 20b

𠼕丁皇吏𠸕浪机會尼渚用孕𫜵之

Vời Đinh hoàng lại dặn rằng: Cơ hội này chớ dùng dằng làm chi.

Thiên Nam, 65b

用孕渚𡝖移𢬣 暈東[𬂙]㐌𥪸𣦍𣟪茹

Dùng dằng chưa nỡ rời tay. Vầng (vừng) đông trông đã đứng ngay nóc nhà.

Truyện Kiều, 12b

孕 dắng
#C2: 孕 dựng
◎ Dùi dắng: vẻ rón rén mà hấp tấp, không đàng hoàng.

欺𠓨推孕欺𦋦倍鐄

Khi vào dùi dắng, khi ra vội vàng.

Truyện Kiều, 19a

◎ Dúng dắng: bồn chồn, băn khoăn.

群當用孕謹魚 𠃅外㐌体䏾旗㗂𬫤

Còn đang dúng dắng ngẩn ngơ. Mé ngoài đã thấy bóng cờ tiếng la.

Truyện Kiều, 48a

孕 dửng
#C2: 孕 dựng
◎ Dửng dưng: Như 仍 dửng

孕仍如𩛄蒸 𣈗節

Dửng dưng như bánh chưng ngày Tết.

Nam lục, 22b

孕 dựng
#C1: 孕 dựng
◎ Đặt thẳng đứng. Làm nổi lên.

𡧲固蔑塸 茹𦱊孕𫜵窒濕狭

Giữa có một khu nhà tranh, dựng làm rất thấp hẹp.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 40b

孕旗浽鞁蓮塘

Dựng cờ nổi trống lên đường.

Truyện Kiều, 48a

〄 Tạo lập ra, xây đắp nên.

渃茹凭達瓯鐄 𡎝坡𲉇𢌌[䋦]𦀚孕𢧚

Nước nhà vững đặt âu vàng. Cõi bờ mở rộng, mối giềng dựng nên.

Phan Trần, 21a

自𨉟㐌債倫常 𥙩之𢷀䋦孕𦀚衛𡢐

Tự mình đã trái luân thường. Lấy chi rủ mối dựng giềng về sau.

Đại Nam, 26a

〄 Bày đặt ra, gây nên.

撑箕𠽉瀋層𨕭 為埃𨢟孕朱𢧚餒尼

Xanh kia thăm thẳm tầng trên. Vì ai gây dựng [bày đặt, xui khiến] cho nên nỗi này.

Chinh phụ, 1a

孕 rặng
#C2: 孕 dựng
◎ Hàng, dải, dãy dài.

𪀄𠖤孕柳𱻌梭𦂾 渃沚𬇚蓮似𤂬弹

Chim bay rặng liễu dường thoi dệt. Nước chảy ao sen tựa suối đàn.

Hồng Đức, 30b

孕竹孕𥒥坤助態圭 丐弹丐埝拯㐌事苦

Rặng trúc rặng đá khôn chữa thói quê. Cái đàn cái nậm chẳng đã [khỏi] sự khó.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 22b