Entry 嬸 |
嬸 thím |
|
#A2: 嬸 thẩm |
◎ Vợ của chú ta gọi là thím. (Theo đó, cha mẹ ta cũng mượn để gọi em dâu là thím).
|
叔母𱺵嬸蔑𢚸正 專 “Thúc mẫu” là thím một lòng chính chuyên. Ngọc âm, 7a |
〇 嬸朱𠬠𪤍鉑尼 迻朱注底𣈗消坡 Thím cho một nén bạc này. Đem đưa cho chú để ngày tiêu pha. Phương Hoa, 42a |
〇 嬸嬸 嬸共羅㛪妯 “Thẩm thẩm”: thím cũng là em dâu. Nam ngữ, 55a |