Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𡥚箕蒸時媚丕 除些 蒸外𨳱丕 […]𡥚箕蒸壯盛丕 除些蒸𫏾茹丕
Gã kia chưng thời mẩy vậy. Chờ ta chưng ngoài ngõ vậy. […] Gã kia chưng tráng thịnh vậy. Chờ ta chưng trước nhà vậy.
Thi kinh, III, 22b
箕文君媚 苗課𫏾 𠵱典欺頭萡麻傷
Kìa Văn Quân mỵ (mỹ) miều thuở trước. E đến khi đầu bạc mà thương.
Chinh phụ, 25b