Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
媚 mẩy
#C2: 媚 mị
◎ Béo khỏe, nở nang.

𡥚箕蒸時媚丕 除些 蒸外𨳱丕 […]𡥚箕蒸壯盛丕 除些蒸𫏾茹丕

Gã kia chưng thời mẩy vậy. Chờ ta chưng ngoài ngõ vậy. […] Gã kia chưng tráng thịnh vậy. Chờ ta chưng trước nhà vậy.

Thi kinh, III, 22b

媚 mỵ
#A1: 媚 mỵ
◎ Mỵ miều: xinh đẹp, dịu dàng.

箕文君媚 苗課𫏾 𠵱典欺頭萡麻傷

Kìa Văn Quân mỵ (mỹ) miều thuở trước. E đến khi đầu bạc mà thương.

Chinh phụ, 25b