Entry 媒 |
媒 môi |
|
#A1: 媒 môi |
◎ Chắp mối, người mối lái.
|
𫔬萬蝶使蜂媒 𢮪拯特𠊛継絶扶危 Muôn vàn bướm sứ ong môi. Chọn chẳng được người kế tuyệt phò nguy. Thiên Nam, 24a |
#C1: 媒 môi |
◎ Phần cơ thịt làm thành cửa miệng (gồm môi trên và môi dưới).
|
丐𧋉咹𢀭𧺃媒 Cái cóc ăn trầu (giầu) đỏ môi. Giải trào, 17a |
〇 句文得意停㧪𭡏 𱔩𨢇𣟮媒𠤆屹岣 Câu văn đắc ý đừng nguây nguẩy. Chén rượu mềm môi chớ gật gù. Giai cú, 15b |
媒 mồi |
|
#C2: 媒 môi |
◎ Như 枚 mồi
|
窖𱺵排役撩𤽗 扲机賑米刧媒 小夷 Khéo là bày việc trêu ngươi. Cầm cơ chẩn mễ, cướp mồi tiểu di. Nhị mai, 10b |
〇 䀡𩑛半鬼奔𤞻 𧡊媒如雉𪽝貪默𣘊 Xem loài bán quỷ buôn hùm. Thấy mồi như trĩ bởi tham mắc dò [bẫy]. Trinh thử, 8a |
〄 Áo mồi: áo đẹp, dễ bắt mắt người khác.
|
誇咣姅𡬷旦𡗶 裙糊𱘠𱘢襖媒斋盧 Khoe khoang nửa tấc đến trời. Quần hồ sột soạt, áo mồi trai lơ. Nhị mai, 37b |
媒 mối |
|
#A2: 媒 môi |
◎ Người trung gian đưa tin, tạo quan hệ.
|
納采約見持𣈜 通信媒約事尼决年 “Nạp thái”: ước kén chờ ngày. Thông tin mối ước sự này quyết nên. Ngọc âm, 44a |
媒 mụ |
|
#F2: nữ 女⿰某 mỗ |
◎ Như 戊 mụ
|
媒𠓨𠰩主浪悲 Mụ vào dộng [tâu bày] chúa rằng “Bây”. Chúa Thao, 3b |
〇 𨑮𠄩𱙘媒恄之饒 丐春情㩒於 Mười hai bà mụ ghét chi nhau. Đem cái xuân tình cắm ở đâu. Xuân Hương B, 2a |
〇 楼撑固媒秀𱙘 廊制 㐌[𧿨]𧗱𫅷歇緣 Lầu xanh có mụ Tú Bà. Làng chơi đã trở về già hết duyên. Truyện Kiều, 17b |
〇 𢪀仍唐要離撩𢭮 劍𡃊朱 媒䋦柴𢯦 Nghĩ những đường éo le trêu gợi. Gớm ghê cho mụ mối thày lay [nhiễu sự, gây rối việc người khác]. Sơ kính, 26a |
媒 múa |
|
#C2: môi | F2: nữ 女⿰某 mỗ |
◎ Như 某 múa
|
舞衣卒矣 媒埋襖払 “Vũ y” tốt hãy múa may áo choàng. Ngọc âm, 19a |
媒 muôi |
|
#C2: 媒 môi |
◎ Một loại rổ thưa vớt rau vớt bèo.
|
菜苽 羅丐媒踈越蒌 “Thái cô” là cái muôi thưa vớt rau. Nhật đàm, 39a |
◎ Dụng cụ giống cái thìa, nhưng bé xíu, để lấy dáy tai.
|
控耳 羅丐媒𥙩𧒊𦖻 “Khống nhĩ”: là cái muôi lấy dáy tai. Nhật đàm, 32b |