Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
媒 môi
#A1: 媒 môi
◎ Chắp mối, người mối lái.

𫔬萬蝶使蜂媒 𢮪拯特𠊛継絶扶危

Muôn vàn bướm sứ ong môi. Chọn chẳng được người kế tuyệt phò nguy.

Thiên Nam, 24a

#C1: 媒 môi
◎ Phần cơ thịt làm thành cửa miệng (gồm môi trên và môi dưới).

丐𧋉咹𢀭𧺃媒

Cái cóc ăn trầu (giầu) đỏ môi.

Giải trào, 17a

句文得意停㧪𭡏 𱔩𨢇𣟮媒𠤆屹岣

Câu văn đắc ý đừng nguây nguẩy. Chén rượu mềm môi chớ gật gù.

Giai cú, 15b

媒 mồi
#C2: 媒 môi
◎ Như 枚 mồi

窖𱺵排役撩𤽗 扲机賑米刧媒 小夷

Khéo là bày việc trêu ngươi. Cầm cơ chẩn mễ, cướp mồi tiểu di.

Nhị mai, 10b

䀡𩑛半鬼奔𤞻 𧡊媒如雉𪽝貪默𣘊

Xem loài bán quỷ buôn hùm. Thấy mồi như trĩ bởi tham mắc dò [bẫy].

Trinh thử, 8a

〄 Áo mồi: áo đẹp, dễ bắt mắt người khác.

誇咣姅𡬷旦𡗶 裙糊𱘠𱘢襖媒斋盧

Khoe khoang nửa tấc đến trời. Quần hồ sột soạt, áo mồi trai lơ.

Nhị mai, 37b

媒 mối
#A2: 媒 môi
◎ Người trung gian đưa tin, tạo quan hệ.

納采約見持𣈜 通信媒約事尼决年

“Nạp thái”: ước kén chờ ngày. Thông tin mối ước sự này quyết nên.

Ngọc âm, 44a

媒 mụ
#F2: nữ 女⿰某 mỗ
◎ Như 戊 mụ

媒𠓨𠰩主浪悲

Mụ vào dộng [tâu bày] chúa rằng “Bây”.

Chúa Thao, 3b

𨑮𠄩𱙘媒恄之饒 󰝂丐春情㩒於󰠲

Mười hai bà mụ ghét chi nhau. Đem cái xuân tình cắm ở đâu.

Xuân Hương B, 2a

楼撑固媒秀𱙘 廊制 㐌[𧿨]𧗱𫅷歇緣

Lầu xanh có mụ Tú Bà. Làng chơi đã trở về già hết duyên.

Truyện Kiều, 17b

𢪀仍唐要離撩𢭮 劍𡃊朱 媒䋦柴𢯦

Nghĩ những đường éo le trêu gợi. Gớm ghê cho mụ mối thày lay [nhiễu sự, gây rối việc người khác].

Sơ kính, 26a

媒 múa
#C2: môi | F2: nữ 女⿰某 mỗ
◎ Như 某 múa

舞衣卒矣 媒埋襖払

“Vũ y” tốt hãy múa may áo choàng.

Ngọc âm, 19a

媒 muôi
#C2: 媒 môi
◎ Một loại rổ thưa vớt rau vớt bèo.

菜苽 羅丐媒踈越蒌

“Thái cô” là cái muôi thưa vớt rau.

Nhật đàm, 39a

◎ Dụng cụ giống cái thìa, nhưng bé xíu, để lấy dáy tai.

控耳 羅丐媒𥙩𧒊𦖻

“Khống nhĩ”: là cái muôi lấy dáy tai.

Nhật đàm, 32b