Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
媄 mẹ
#F2: nữ 女⿰美 mỹ
◎ Như 美 mẹ

庄故吒哀生 庄故媄 哀挼

Chẳng có cha ai sinh, chẳng có mẹ ai nuôi.

Phật thuyết, 33b

𠳐恩聖律媄吒蜍柴𭓇道

Vâng ơn thánh, xót mẹ cha, thờ thầy học đạo.

Cư trần, 26b

𩯀絲渚報媄吒生

Tóc tơ chửa báo mẹ cha sinh.

Ức Trai, 24a

吒媄瑰朔如古重𱐩主𡗶付朱

Cha mẹ coi sóc như của trọng đức Chúa Trời phó cho.

Bà Thánh, 1b

遣𠅜告典㝵君子 浪嗔衛永吒媄

Khiến lời cáo đến người quân tử, rằng xin về viếng cha mẹ.

Thi kinh, I, 5a

𦋦空裊 𧿨𧗱空 𠾺𱕖伴友𢜝𢚸媄吒

Ra không, nếu (nẻo) trở về không. Thẹn thùng bạn hữu, sợ lòng mẹ cha.

Phan Trần, 4a

𠳨媄𡜤浪𢷣𫨩𫨩

Hỏi mẹ đĩ [trỏ vợ] rằng dở hay hay.

Yên Đổ, 13b

𡥵𠲖𫥨低朱吒媄𠸕

Con ơi, ra đây cho cha mẹ dặn.

Thạch Sanh, 7a

𦊚𡥵 𡎦𦊚𧣳床 媄喂媄唉媄傷𡥵𱜢

Bốn con ngồi bốn góc giường. Mẹ ơi mẹ hỡi mẹ thương con nào.

Lý hạng, 8a