Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
姻𣳔茄𡤠 婚𣳔茄妯
“Nhân”: dòng nhà rể. “Hôn”: dòng nhà dâu.
Tự Đức, V, 14b
〇 𢞂惺𡥙婿 哭迻𱙘
Buồn tênh cháu rể khóc đưa bà.
Nam lục, 8a
〇 婿𡗶 奇𦥃英襖
Rể trời đâu cả đến anh áo buồm.
Giai cú, 1a