Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
婫 con
#F2: nữ 女⿰昆 côn
◎ Tiếng trỏ người con gái.

吒婫𢜠𢙲 少之 役縁𠳨歇分厘停停

Cha con mừng rỡ thiếu chi. Việc duyên hỏi hết phân li rành rành.

Kiều Lê, 75b

〄 Tiếng trỏ vật có thể cử động, di chuyển.

没方𡗶𱳨婫眜耽耽

Một phương trời mòn con mắt đăm đăm.

Ca trù, 5b

婫白雁䏾擂摧𣳔碧

Con bạch nhạn bóng loi thoi dòng biếc.

Ca trù, 10a