Entry 婁 |
婁 lâu |
|
#C1: 婁 lâu |
◎ Như 楼 lâu
|
咹㕵庄律朋㝵瘖婁 Ăn uống chẳng lọt, bằng [như] người ốm lâu. Phật thuyết, 17b |
〇 於恒外朗 婁𣈜庄咹 Ở hằng ngồi lặng, lâu ngày chẳng ăn. Cổ Châu, 2a |
〇 式入想汝 婁台婁台 鄰𠭤陳濁 Thức nhắp tưởng nhớ. Lâu thay, lâu thay! Trăn trở trằn trọc. Thi kinh, I, 3a |
婁 sâu |
|
#C2: 婁 lâu |
◎ Con ngươi giữa lòng mắt.
|
麻列末 麻凌昆婁 Mà lét mắt, mà trừng con sâu [con ngươi]. Phật thuyết, 18b |