Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𫽄沛些磊 限 𤽗𫽄固媒娫𫅜 嗔𤽗渚陣 典務秋𥙩[𫜵]限
Chẳng phải ta lỗi hẹn. Ngươi chẳng có mối dém lành. Xin ngươi chớ giận. Đến mùa thu lấy làm hẹn.
Thi kinh B, II, 33a