Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𦎛娥永永慈窻 鐄招痕渃 核𪱨䏾𡑝
Gương nga vành vạnh từ song. Vàng gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân.
Truyện Kiều, 4a
〇 𦎛娥脱㐌𡽫東姅彙
Gương nga thoắt đã non đông nửa vầng.
Hoa tiên, 5b
𧡊 錄𬞰傳𫥨 寔虚𣜾[𤏣]雙娥𣜾詳
Thấy trong lục cũ truyền ra. Thực hư chưa tỏ, song [tốt, hay, đúng] nga [xấu, dở, sai] chưa tường.
Giai cú, 21b