Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
娥 nga
#A1: 娥 nga
◎ Trỏ mặt trăng.

𦎛娥永永慈窻 鐄招痕渃 核𪱨䏾𡑝

Gương nga vành vạnh từ song. Vàng gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân.

Truyện Kiều, 4a

𦎛娥脱㐌𡽫東姅彙

Gương nga thoắt đã non đông nửa vầng.

Hoa tiên, 5b

#C1: 娥 nga
◎ Song nga: tốt xấu, hay dở, đúng sai.

𧡊󰮂 錄𬞰傳𫥨 寔虚𣜾[𤏣]雙娥𣜾詳

Thấy trong lục cũ truyền ra. Thực hư chưa tỏ, song [tốt, hay, đúng] nga [xấu, dở, sai] chưa tường.

Giai cú, 21b