Entry 娜 |
娜 nả |
|
#C2: 娜 na |
◎ Của nả: của cải.
|
空𧵑娜之 Không của nả chi. Nam ngữ, 60b |
娜 nạ |
|
#F2: nữ 女⿰那 na |
◎ Như 那 nạ
|
某甲尼念讀爲[徵]魂 盎娜 Mỗ giáp [chúng tôi] nay niệm đọc vì chưng hồn áng nạ. Phật thuyết, 3a |
〇 悉因縁廊娘廊娜 Dứt nhân duyên làng nàng làng nạ. Hoa Yên, 32a |
〄 Nạ dòng: đàn bà đã có con, nhan sắc đã tàn phai.
|
𢪀命萡惜年花 𡛔絲𱥯祝麻𫥨娜𣳔 Nghĩ mệnh bạc, tiếc niên hoa. Gái tơ mấy chốc mà ra nạ dòng. Chinh phụ, 26a |