Entry 威 |
威 oai |
|
#A2: 威 uy |
◎ Bộ dạng hùng dũng.
|
𤞻威獴孟群𦣰櫃 𫛕 唿 𪀄坤沛於篭 Hùm oai muông mạnh còn nằm cũi. Khướu hót chim khôn phải ở lồng. Ức Trai, 43b |
〇 准輸羕𧍰𧋻失勢 边 特羕熊虎囉威 Chốn thua dường rồng rắn thất thế. Bên được dường hùng hổ ra oai. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 21b |
威 uy |
|
#A1: 威 uy |
◎ Thế mạnh, khiến kẻ khác khiếp phục.
|
項王 時𥙩𠸓噪𫜵威 𥙩暴孟𫜵德 Hạng Vương thời lấy quát tháo làm uy, lấy bạo mạnh làm đức. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 8a |
〇 𦋦威𩆐𩄰 姅𣊿賊散 Ra uy sấm sét nửa chiều giặc tan. Đại Nam, 3b |