Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
姨 dì
#A2: 姨 di
◎ Chị và em gái của mẹ.

敬礼媄姨慈孛些

Kính lạy mẹ dì từ Bụt ta.

Phật thuyết, 5a

大姨 姨奇令世 小姨 姨乙 𬃴咍每𦍛

“Đại di”: dì cả lành thay. “Tiểu di”: dì út trăm hay mọi dường.

Ngọc âm, 7a

𤤰主禁断𫜵之 抵堆𡥵姨 𫽄𥙩特饒

Vua chúa cấm đoán làm chi. Để đôi con dì chẳng lấy được nhau.

Lý hạng, 38b

〄 Những người đàn bà cùng vai mà trẻ hơn mẹ.

碎𠾕分𱏯群𡗉仉 侯下縁𡢐拯没姨

Tôi đòi phận trước còn nhiều kẻ. Hầu hạ duyên sau chẳng một dì.

Yên Đổ, 3a

〄 Dì gió: xưa gọi thần gió là “phong di” (dì gió).

𠸕姨𩙍哴 緣羅世 渚爲才麻易𫳘仁

Dặn dì gió rằng duyên là thế. Chớ vì tài mà rẻ (dể) chữ nhân.

Sơ kính, 21a