Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
遁客摱牟𣘈粉姥 半命贖𥙩罪 情吒
Đón khách mượn màu son phấn mụ. Bán mình chuộc lấy tội tình cha.
Yên Đổ, 13b
𡑝茹官姥樂萬
Sân nhà quan múa nhạc vạn.
Thi kinh, II, 18a
〇 㐱体丐鶴淫翎𨕭空法派麻姥
Chỉn thấy cái hạc dâm [đen] liệng trên không, phấp phới mà múa.
Truyền kỳ, III, Na Sơn, 32a