Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
姜 gừng
#C2: 姜 khương
◎ Loài cây thân ngầm hình củ, có vị cay, mùi thơm, dùng làm thuốc hoặc gia vị.

核姜𦹳荄

Cây gừng thơm cay.

Ngọc âm, 62b

𭛣𫜵苛虐民𠹽如姜

Việc làm hà ngược dân cay như gừng.

Thiên Nam, 35a

𦵠荇姜蕞每味 割󰝂 時另𠚢外朱賖

Hẹ hành gừng tỏi mọi mùi. Cắt đâm thì lánh (tránh) ra ngoài cho xa.

Táo thần, 4a