Entry 姑 |
姑 co |
|
#C2: 姑 cô |
◎ Đôi co: giằng kéo, lời qua tiếng lại.
|
午沃 讓謙羅美德 堆姑埃易劍之埃 Ngõ ốc nhường khiêm là mỹ đức. Đôi co ai dễ kém chi ai. Ức Trai, 32b |
姑 cô |
|
#A1: 姑 cô |
◎ Em gái của cha.
|
永姑辰丈拱過𠬠𠁀 Vắng cô thì dượng cũng qua một đời. Lý hạng, 53b |
〄 Tiếng gọi những người đàn bà trẻ tuổi.
|
𢝘𢝘𨔍𧡊姑頭喑呵直唭 Nết đâu nết lạ, thấy cô đầu ậm ạ chực cười. Yên Đổ, 17a |
〇 咳姑𧞾𧞣古 𡏦 吏低碎妸翁西脿 Hỡi cô mặc yếm cổ xoay. Lại đây tôi gả ông Tây béo sồ (xồ). Lý hạng B, 189b |
姑 cua |
|
#C2: 姑 cô |
◎ Loài giáp xác sống dưới nước, nhiều chân, có càng to, bò ngang.
|
姑時固号凱郎穷京 Cua thời có hiệu “khải lang” cồng kềnh. Ngọc âm, 59b |