Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
姉 chị
#F2: nữ 女⿰市 thị
◎ Trỏ người gái cùng thế hệ trong nhà hoặc trong họ tộc mà lớn tuổi hơn mình.

買𠶀𠳨事茹命 𮎦從且姉平宁姑𢜠

Mới thăm hỏi sự nhà mình. Anh thong thả, chị bình ninh, cô mừng.

Phan Trần, 8b

頭𢚸𠄩妸素娥 翠 翹𱺵姉㛪𱺵翠雲

Đầu lòng hai ả tố nga. Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân.

Truyện Kiều, 1a

㛪𨁟辰姉沛㨢 𦤾欺姉𨁟㛪𢬄 𠰘唭

Em ngã thì chị phải nâng. Đến khi chị ngã em bưng miệng cười.

Lý hạng, 7b

〄 Trỏ chung những người đàn bà trẻ tuổi.

姉㛪共仍伴友㐌涓𣈜初

Chị em cùng những bạn hữu đã quen ngày xưa.

Bà Thánh, 3b

肝義𤋵𫥨拱姉月 塊情𢮭買󱣶 𡽫滝

Gan nghĩa giãi ra cùng chị nguyệt. Khối tình cọ mãi với non sông.

Xuân Hương B, 9b

迭觧𣘃𣛦𡗉姉䠣 貪錢榾𦟐𡗋英蹽

Giật giải cây đu nhiều chị nhún. Tham tiền cột mỡ lắm anh leo.

Giai cú, 1b