Entry 姅 |
姅 nỡ |
|
#F1: nữ 女⿰半 bán: nửa |
◎ {Chuyển dụng}. Như 女 nỡ
|
𡬷𢚸誓貝𡗶高 管之𤽸𩯀姅𱜢𦀼𦀊 Tấc lòng thề với trời cao. Quản chi trắng tóc, nỡ nào nối dây. Nhị mai, 24a |
姅 nửa |
|
#F1: nữ 女⿰半 bán |
◎ Như 女 nửa
|
若㐱𬐩皮道德 姅間𱝊 貴女天宫 Nhược chỉn vui bề đạo đức, nửa căn (gian) lều quý nữa [hơn] thiên cung. Cư trần, 23a |
〇 玉𤒘𨑮分揾渚苔 姅彙𱪹𱪹買方西 Ngọc đúc mươi phần vẫn chửa dày. Nửa vừng (vầng) rựng rựng mé phương Tây. Hồng Đức, 4a |
〇 典𨎠 羣姅丈可別𬰢𪖫乙娘蘂卿丕 Đến trước còn nửa trượng khả biết mặt mũi, ắt nàng Nhị Khanh vậy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b |
〇 油油𦰟𦹵姅鐄姅撑 Dàu dàu ngọn cỏ nửa vàng nửa xanh. Truyện Kiều, 2a |
〇 𦋦威𩆐𩄰姅𣊿賊散 Ra uy sấm sét nửa chiều giặc tan. Đại Nam, 3b |
〇 𠁀𠊛朋𠬠𡬼𢬣 埃𫨩𥄭𣈗只固姅𡬼 Đời người bằng một gang tay. Ai hay ngủ ngày chỉ có nửa gang. Lý hạng, 22a |