Entry 姂 |
姂 bợm |
|
#F2: nữ 女⿰貶 → 乏 biếm |
◎ Hạng người lêu lổng, chơi bời. Gái đĩ.
|
制排姂𡛔宫坊 𠶓喯弹喝噌㖫珀笙 Chơi bời bợm gái cung phường. Véo von đàn hát, tưng lừng phách sênh. Phan Trần, 20b |
〇 𡞕姂𫯳官停事妬 底枚𣈗𡢐杜固文喃 Vợ bợm chồng quan đừng sự đó. Để mai ngày sau đỗ có văn nôm. Yên Đổ, 8a |
◎ Kẻ gian giảo, lừa bịp.
|
𦎛閉饒𣈜 身𡥵𫽄矯 默𢬣姂𫅷 Xem gương trong bấy nhiêu ngày. Thân con chẳng kẻo mắc tay bợm già. Truyện Kiều, 19a |