Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
妾 thiếp
#A1: 妾 thiếp
◎ Vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời xưa.

世事𱰼腰妾悶 人情𡛔汝𫯳初

Thế sự trai yêu thiếp mọn. Nhân tình gái nhớ chồng xưa.

Ức Trai, 59b

𠱋払𠄼妾𬙞 妻 [辰払]𫽄塊奶𤵶尼兜

Dù chàng năm thiếp bảy thê. [Thì chàng] chẳng khỏi nái sề này đâu.

Lý hạng, 49b

〄 Tiếng người đàn bà tự xưng với chồng hoặc bề trên.

妾㐌謹權於園南 除撞衛仕塟丕

Thiếp đã ghín quàn ở vườn Nam, chờ chàng về sẽ táng vậy.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 37b

縁尼 絲月窖分 易吹𢚸 妾愛恩爲払

Duyên này tơ nguyệt khéo phân. Dễ xui lòng thiếp ái ân vì chàng.

Thiên Nam, 52a

𢚸妾似𩃳𦝄蹺唯 胣払賖 𰿘𡎝𠦳𡽫

Lòng thiếp tựa bóng trăng teo dõi. Dạ chàng xa muôn cõi ngàn non.

Chinh phụ, 3a

咳払喂咳払喂 妾𣷷縁払固 世傕

Hỡi chàng ôi, hỡi chàng ôi! Thiếp bén duyên chàng có thế thôi.

Xuân Hương B, 16b

吏強洳𱻌𤵺形 停身分妾𢪀名 價払

Lại càng dơ dáng dại hình. Đành thân phận thiếp, nghĩ danh giá chàng.

Truyện Kiều, 29a