Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
妸 ả
#F2: nữ 女⿰可 khả
◎ Tiếng trỏ con gái, đàn bà.

妸頭固号花奴

Ả đầu có hiệu “hoa nô”.

Ngọc âm, 8b

調歌笙鎫欣𦝄 妸小蠻

Điệu ca sênh mềm hơn lưng ả Tiểu Man [tên vũ nữ].

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 69b

𡛔妸𡨸位朱特𥹰𠱋

Gái ả giữ vì cho được lâu ru.

Thiên Nam, 92b

怒𠱾妸織払牛 典𦝄秋吏𢫣梂 戈滝

Nọ thời ả Chức chàng Ngâu. Đến trăng thu lại bắc cầu qua sông.

Chinh phụ, 25a

𥹰𥹰吏𤇥𪸝𦎛妸姮

Lâu lâu lại lấp lánh gương ả Hằng.

Phan Trần, 9a

頭𢚸𠄩妸素娥 翠翹𱺵姉 㛪𱺵翠雲

Đầu lòng hai ả tố nga. Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân.

Truyện Kiều, 1a

〄 Chị, chị cả.

汝㝵惵羅娘妸户姜丕

Nhớ người đẹp là nàng ả họ Khương vậy.

Thi kinh, II, 19b

𠳨𠶀 姉妸蜚娥 春撑度𱥯󰘚花𱻌𱜢

Hỏi thăm chị ả Phi Nga. Xuân xanh độ mấy, mặt hoa dường nào.

Nữ tú, 3b

妸 gả
#F2: nữ 女⿰可 khả
◎ Như 哿 gả

妸娘[𧗱]渃烏戈 主番 膺胣乙𪡔平安

Gả nàng về nước Ô Qua. Chúa Phiên ưng dạ ắt là bình yên.

Vân Tiên, 35a

𫽄𢧚情畧𱻊𪢈 固𡥵些妸朱饒 舌夷

Chẳng nên tình trước nghĩa sau. Có con ta gả cho nhau thiệt gì.

Lý hạng B, 143b

妸 gã
#F2: nữ 女⿰可 khả: gả
◎ {Chuyển dụng}. Tiếng trỏ người đàn ông, ngôi thứ ba.

𩈘花怒妸潘郎 𢜝欺𠃅𩯀坡霜 共𱒇

Mặt hoa nọ gã Phan lang. Sợ khi mái tóc pha sương cũng ngờ.

Chinh phụ, 25b

妸箕𤵺󰞺制排 麻𡥵𠊛世𱺵𠊛𨒟迻

Gã kia dại nết chơi bời. Mà con người thế là người đong đưa.

Truyện Kiều, 30a

云仙共妸小童𱑬眞

Vân Tiên cùng gã tiểu đồng dời chân.

Vân Tiên, 9b