Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
妬 đó
#C2: 妬 đố
◎ Tiếng trỏ một đối tượng (người, vật, sự thể, nơi chốn, thời gian, …) được xác định, được nhắc tới mà không trực tiếp (như đấy, ấy).

怒嵿泰山停冷妬 𱜢魂烏馬落 類𱏫

Nọ đỉnh Thái Sơn rành rạnh đó. Nào hồn Ô Mã [tướng giặc Ô Mã Nhi] lạc loài đâu.

Hồng Đức, 32a

唒兵焒渃𡽫如𱿈 几行人 過妬鄭傷

Dấu binh lửa nước non như cũ. Kẻ hành nhân qua đó chạnh thương.

Chinh phụ, 8a

浽念想典麻𤴬 𧡊𠊛𬛩妬別 𡢐世𱜢

Nỗi niềm tưởng đến mà đau. Thấy người nằm đó, biết sau thế nào.

Truyện Kiều, 3a

貧𲎩併妬朱𧷺買冲

Mần răng [làm sao] tính đó cho tròn mới xong.

Sơ kính, 22a

唒浪粓𣳢茹 外妬 拱𨇜風流拯少之

Dẫu rằng cơm nguội nhà ngoài đó. Cũng đủ phong lưu chẳng thiếu chi.

Yên Đổ, 3b

𠫾朱別妬別 低 扵茄貝媄別𣈗𱜢坤

Đi cho biết đó biết đây. Ở nhà với mẹ biết ngày nào khôn.

Lý hạng, 5a

〄 Trỏ người đối thoại.

䜹浪嗔妬𠳿唐些𠫾

Thưa rằng: Xin đó vẽ đường ta đi.

Dương Từ, 25a

◎ Dụng cụ bắt cá tôm, đan bằng nan tre.

竹笱妬鄧仍常 屯吹

“Trúc cú”: đó đăng những thường đón xuôi.

Ngọc âm, 36b

嗔仃貪妬補登 𨔈黎𪬙榴𨔈𦝄𪬙畑

Xin đừng tham đó bỏ đăng. Chơi lê quên lựu, chơi trăng quên đèn.

Vân Tiên, 11a

妬 đố
#C1: 妬 đố
◎ Thách thức để thử sức thử tài người khác.

﨤旬妬𦲿妥𢚸尋花

Gặp tuần đố lá thỏa lòng tìm hoa.

Truyện Kiều, 4a

丐夷粗𥌧𣃣齊丐𣔧妬別丐夷 𪖫翁百户

Cái gì thò lõ, vừa tày cái đó, đố biết cái gì – Mũi ông bá hộ.

Giai cú, 2b

〄 Tiếng thách thức, tỏ ý khó lòng thực hiện được.

妬埃𢴑䋦絲 萌朱衝

Đố ai dứt mối tơ mành cho xong.

Truyện Kiều, 6a

妬埃 𬛩網空迻 𠱋𡥵空喝英除𨢇沁

Đố ai nằm võng không đưa. Ru con không hát, anh chừa rượu tăm.

Nam lục, 8b

妬埃撅瀝 𦲿棱 底些𡅳𩙌𩙌停搈𣘃

Đố ai quét sạch lá rừng. Để ta khuyên gió, gió đừng rung cây.

Lý hạng, 55a

妬 đú
#C2: 妬 đố
◎ Nổi xung, phát khùng.

𤤰共皇后𦋦𢬣 沛欺 㺔妬奴埋破乾

Vua cùng hoàng hậu ra tay. Phải khi voi đú nó may phá càn.

Thiên Nam, 105b

死生𱜢固惜命 𫀅昆㺔妬如 形㹥昆

Tử sinh nào có tiếc mình. Xem con voi đú như hình chó con.

Thiên Nam, 106a