Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
奚 hề
#C1: 奚 hề
◎ Thằng nhỏ theo hầu.

羅𠦳𡽫渃蔑尚奚

La-ngàn non nước một thằng hề [đầy tớ].

Ức Trai, 38a

恒遣繩奚𫵈扲𨢇蔑壼彈琴蔑張

Hằng khiến thằng hề mọn cầm rượu một hồ, đàn cầm một trang.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 49b

◎ Từng có, từng trải qua.

𡮨塘名利𫽄奚步綿

Mảy đường danh lợi chẳng hề bậu men.

Sô Nghiêu, 3b

咹制㐌𱱇𣩂墫𠤆兮

Ăn chơi đã trải, chết chôn chớ hề.

Yên Đổ, 12a

空奚固開呈夷奇 時絏意沛被𰓖𠬕於迯事追訴

Không hề có khai trình gì cả thì giấy ấy phải bị vứt bỏ ở ngoài sự truy tố.

Tân luật, 45b

奚 khê
#C2: 奚 hề | C1: 溪 → 奚 khê
◎ Mùi hăng gắt do cơm cháo bị đun quá lửa.

些渚𠺙焒辱因 𩚵奚女拯群咹󰠲𱺵

Ta chớ thổi lửa nhọc nhằn. Cơm khê nữa chẳng còn ăn đâu là.

Thiên Nam, 124b