Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
庄派吒 庄哀[酉] 庄派媄庄哀夭
Chẳng phải cha chẳng ai dấu [thương], chẳng phải mẹ chẳng ai yêu.
Phật thuyết, 34a
〇 實如罢𡗶麻𫳭 庄夭制恶
Thực như bởi trời mà xuống, chẳng yêu [ưa] chơi ác.
Bà Thánh, 1b