Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
夭 yêu
#C1: 夭 yêu
◎ Quý mến, ham thích, ưa chuộng.

庄派吒 庄哀[酉] 庄派媄庄哀夭

Chẳng phải cha chẳng ai dấu [thương], chẳng phải mẹ chẳng ai yêu.

Phật thuyết, 34a

實如罢𡗶麻𫳭 庄夭制恶

Thực như bởi trời mà xuống, chẳng yêu [ưa] chơi ác.

Bà Thánh, 1b