Entry 夫 |
夫 pho |
|
#C2: 夫 phu |
◎ Sách quý, chia và xếp thành từng tập.
|
真經 經孛固夫 心香香謹進奴每座 “Chân kinh”: kinh Bụt có pho. “Tâm hương”: hương ghín tiến no [đủ, khắp] mọi toà. Ngọc âm, 49b |
夫 phu |
|
#C1: 夫 phu |
◎ Người dân bị gọi đi làm công tạp dịch cho nhà nước.
|
扒夫更𡨺邊滝 箕楊廷俊拱懞扶持 Bắt phu canh giữ ven (bên) sông. Kìa Dương Đình Tuấn cũng mong phù trì. Đại Nam, 61b |
夫 phù |
|
#C2: 夫 phu |
◎ Phập phù (phò): hơi thở ra thở vào.
|
孔鼻魯每法夫 “Khổng tỵ”: lỗ mũi phập phù. Ngọc âm, 12a |