Entry 天 |
天 thiên |
|
#A1: 天 thiên |
◎ Trời. Ván thiên: tấm ván bên trên đậy quan tài lại.
|
垃板天培坦𪷘坤頑傕拱𢯟𡳪耒 Lấp ván thiên, vùi đất sét, khôn ngoan thôi cũng đứt đuôi rồi. Yên Đổ, 16a |
天 thiêng |
|
#C2: 天 thiên |
◎ Như 扦 thiến. Có khả năng siêu phàm, có phép mầu nhiệm, khiến người ta kính sợ, tôn thờ.
|
户荷𦖑呐 咋連 嘆浪𱥯几灵天如𡆫 Họ Hà nghe nói sợ liền. Than rằng mấy kẻ linh thiêng như vầy. Dương Từ, tr. 28 |