Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
大 đài
#A2: 大 đại
◎ To, lớn (biến âm của đại).

拯𧡊曆官須 舍𠳨 暗𫀅寅月小咍大

Chẳng thấy lịch quan tua xá hỏi. Ám xem dần nguyệt tiểu hay đài.

Ức Trai, 64b

大 đại
#A1: 大 đại
◎ To, lớn.

帽料𱺵𫃚玄菫 固大中小窖分 巴類

“Mão liệu” là vóc huyền cần. Có đại, trung, tiểu khéo phân ba loài.

Ngọc âm, 21a

體用𢌌𠚢功用大 古今名𠰺𠽋聲名

Thể dụng rộng ra, công dụng đại. Cổ kim danh dậy nức thanh danh.

Hồng Đức, 73a

#C1: 大 đại
◎ Loài cây lá dày, nhiều nhựa, có hoa thơm, thường trồng làm cảnh (còn gọi là cây sứ).

玉蘭羅花大

“Ngọc lan” là hoa đại.

Nhật đàm, 49b