Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
士 sãi
#C2: 士 sĩ
◎ Người đàn ông tu hành đạo Phật ở chùa.

會令士尾僧尼秩唐

Hội lành sãi vãi tăng ni chật đường.

Ngọc âm, 52a

士 sẽ
#C2: 士 sĩ
◎ Tiếng tỏ ý dự tính trước hoặc trỏ sự tình sắp xảy ra.

料士遣几恪台 底朱國姓特𣈙𢪀宜

Liệu sẽ khiến kẻ khác thay. Để cho quốc tính được rày nghỉ ngơi.

Thiên Nam, 103b

士 sĩ
#A1: 士 sĩ
◎ Trí thức, người có học.

士固才䝨 埃庄別名

Sĩ có tài hiền, ai chẳng biết danh.

Ngọc âm, 18b

絲毫庄固填恩主 𠰺廊溋𠇍士儒

Tơ hào chẳng có đền ơn chúa. Dạy láng giềng mấy sĩ nho.

Ức Trai, 8b

㐱合𩦓蒸䋥求賢 張蒸𦀚待士

Chỉn hợp mở chưng lưới cầu hiền, giương chưng giềng đãi sĩ.

Truyền kỳ, III, Đà Giang, 62a

〄 Người chỉ huy cấp thấp (dưới cấp tướng) trong quân đội.

奉曉𦋦飭攻城 身先士卒威名平神

Phụng Hiểu [Lê Phụng Hiểu] ra sức công thành. Thân tiên sĩ tốt uy danh bằng thần.

Thiên Nam, 79a