Entry 墮 |
墮 đọa |
|
#A1: 墮 đọa |
◎ Rơi xuống, phải chịu phận thấp hèn, cực nhọc.
|
𫏾𰦫𠳒誓𨍦沛墮身 Trước lỗi lời thề, sau phải đọa thân. Thiên Nam, 87a |
〇 橘𫜵甘𠹾朱𢧚墮尼 Quýt làm cam chịu cho nên đọa này. Thiên Nam, 86b |
〄 Đày đọa: vùi dập, khiến chịu thấp hèn, cực nhọc.
|
女苔墮𥘷強寃托𫅷 Nỡ đày đọa trẻ, càng oan thác già. Truyện Kiều, 14b |
〇 𫜵朱𤯩墮𣩂苔 断腸朱歇 刼尼買催 Làm cho sống đọa chết đày. Đoạn trường cho hết kiếp này mới thôi. Truyện Kiều, 56b |