Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
墫 chôn
#F2: thổ 土⿰尊 tôn
◎ Như 󱟳 chôn

生天竺折少林 墫𠲝真𡽫熊耳

Sinh Thiên Trúc, chết Thiếu Lâm. Chôn dối chân non Hùng Nhĩ.

Cư trần, 27b

𤯩𢘾坦客托墫圭𠊛

Sống nhờ đất khách, thác chôn quê người.

Truyện Kiều, 19a

𤯨𬡶襖襀𣩂墫 襖𫅜

Sống mặc áo rách, chết chôn áo lành.

Lý hạng, 17a

〄 Giấu kín, giữ kín.

𠄩卷詩書意寶墫

Hai quyển Thi Thư ấy báu chôn.

Ức Trai, 38b

墫秩文章𠀧𡱩坦 捻蹤弧矢𦊚方𡗶

Chôn chặt văn chương ba thước đất. Ném tung hồ thỉ [cung tên] bốn phương trời.

Xuân Hương, 8b

突𧋆於𦙶固𡓇錢墫

Nốt ruồi ở cổ có lỗ tiền chôn.

Nam lục, 18a

墫 chun
#C2: 墫 tôn
◎ Thu mình chuyển động từ chỗ kín ra ngoài.

歹命沛料尋唐 墫𪞷

Ngặt mình phải liệu tìm đường chun ra.

Dương Từ, tr. 54

墫 trôn
#C2: 墫 tôn
◎ Như 侖 trôn

君子固傷辰扑厭 吀停𪭟外魯 墫碎

Quân tử có thương thì bóc yếm. Xin đừng ngó ngoáy lỗ trôn tôi.

Xuân Hương B, 6b