Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
墙 tường
#A1: 墻 → 墙 tường
◎ Vách ngăn che giữa các căn buồng hoặc bờ ngăn quanh nhà.

審嚴謹槓高墙 件𣳔𦲿𧺀𢴑塘𫚳 撑

Thẳm nghiêm kín cổng (cống) cao tường. Cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh.

Truyện Kiều, 6b

閉𥹰惨質愁磋 𢧚墙

Bấy lâu thảm chất sầu xây nên tường.

Hợp thái, 5b