Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
審嚴謹槓高墙 件𣳔𦲿𧺀𢴑塘𫚳 撑
Thẳm nghiêm kín cổng (cống) cao tường. Cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh.
Truyện Kiều, 6b
〇 閉𥹰惨質愁磋 𢧚墙
Bấy lâu thảm chất sầu xây nên tường.
Hợp thái, 5b