Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
墓 mồ
#A2: 墓 mộ
◎ Nơi chôn cất người chết, thường đắp thành nấm.

滝錢塘妬𱺵墓紅顔

Sông Tiền Đường đó là mồ hồng nhan.

Truyện Kiều, 62b

墓吒庒哭哭埬𧋟

Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối.

Nam lục, 24a

墓 mộ
#A1: 墓 mộ
◎ Như mồ, mả: nấm đất đắp lên nơi chôn người chết.

㝵蒸代仍噲𫜵墓婆阿蛮

Người chưng đời những gọi làm mộ bà A Man.

Cổ Châu, 11b

譖𢷣墓打破丐棺共骸 骨昆𡛔意㪚補蒸𡧲滝

Trộm dỡ mộ (mồ), đánh vỡ cái quan cùng hài cốt con gái ấy, tản [rải] bỏ chưng giữa sông.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42b