Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
塸 gò
#F2: thổ 土⿰區 khu
◎ Như 𡍢 gò

意卞滝域准漊拯固 村塸

Ấy bèn sông vực chốn sâu, chẳng có thôn gò.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 3a

塸浽胆𬌥𦼔𠳺噴 𡓁[𠻗]𥚇螃浡啉沁

Gò nổi trán trâu rêu lún phún. Bãi lè lưỡi bạng bọt lăm tăm.

Hồng Đức, 39a

𡽫祈墓只𦝄撩 𣷷淝𫗄𠺙調囂𱥯塸

Non Kỳ mộ chỉ trăng treo. Bến Phì gió thổi đìu hiu mấy gò.

Chinh phụ, 7b

衮昂塸埬𢹣𨖲 梭鐄鈽𢳝烣殘紙󰯬

Ngổn ngang gò đống kéo lên. Thoi vàng vó rắc, tro tàn giấy bay.

Truyện Kiều, 2a

塸 khu
#E2: thổ 土⿰區 khu
◎ Một vùng, một khoảnh.

𡧲固蔑塸 茹𦱊孕𫜵窒湿狹

Giữa có một khu nhà tranh, dựng làm rất thấp hẹp.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 40b