Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
塵 trần
#A1: 塵 trần
◎ Như 𱖦 trần

耨𧗱圭𪧘閉饒春 朗賞渚離 䋥塵

Náu về quê cũ bấy nhiêu xuân. Lững thững chưa lìa lưới trần.

Ức Trai, 14a

腥汚拯播典𠇮 拮空𢚸慾𢭯清裊塵

Tanh ô chẳng bá đến mình. Cất không lòng dục, quét thanh nẻo trần.

Thiên Nam, 70b

𠁑塵𱥯󰘚廊制 制花㐌易𱥯𠊛别花

Dưới trần mấy mặt làng chơi. Chơi hoa đã dễ mấy người biết hoa.

Truyện Kiều, 18a

#C1: 塵 trần
◎ Trần đâu: một loại gấm thời xưa.

𱏫羅 錦𡨧妙揚 几初傳浪𱺵錦塵󰠲

“Đâu la”: gấm tốt dịu dàng. Kẻ xưa truyền rằng là gấm trần đâu.

Ngọc âm, 21b

𱏫羅錦 塵𱏫

“Đâu la”: gấm trần đâu.

Nam ngữ, 37a